Trang chủ Liên hệ

Thiết bị chuyển mạch (switch) TP-Link TL-SF1006P

6-Port 10/100 Mbps Desktop Switch with 4-Port PoE+ PORT: 4× 10/100 Mbps PoE+ Ports, 2× 10/100 Mbps Non-PoE Ports SPEC: 802.3at/af, 67 W PoE Power, Desktop Steel Case FEATURE: Extend Mode for 250m PoE Transmitting, Priority Mode for Port1-2, Plug and Play

Liên hệ
Mua ngay

1. Switch Công Suất Cao Chuyên Nghiệp với 4 Cổng PoE+

Cắm và Sử Dụng, với Đường Truyền PoE để Giám Sát lên đến 250 m TL-SF1006P

2. Switch 4 Cổng PoE+ Chuyên Dụng (Tổng Nguồn 67 W) cho Nhiều Ứng Dụng

Tuân theo chuẩn PoE 802.3af/at hỗ trợ tối đa 30 W trên mỗi cổng PoE. Tổng nguồn PoE 67 W* cho 4 cổng PoE đáp ứng nhu cầu chạy nhiều ứng dụng như giám sát cho văn phòng, ký túc xá và các doanh nghiệp nhỏ. Nó hoàn toàn tương thích với camera IP, Điểm truy cập, điện thoại IP, máy tính, máy in và nhiều thiết bị khác.

3. Cắm và Sử Dụng, Không Cần Cấu Hình

- Bước 1: Cắm vào nguồn điện

- Bước 2: Kết Nối Thiết Bị

- Bước 3: Tận Hưởng

4. Lý Tưởng Cho Việc Giám Sát IP—Truyền lên đến 250 m

Với chế độ mở rộng, khoảng cách truyền PoE lên đến 250 m**—hoàn hảo cho việc triển khai Camera ở các khu vực rộng lớn.

5. Video Ưu Tiên Đảm Bảo Chất Lượng

Chất lượng của các ứng dụng cần độ nhạy cao như giám sát video trong các khu vực kinh doanh quan trọng được đảm bảo bằng cách cung cấp các tùy chọn ưu tiên cao hơn cho các cổng 1–2 khi Chế độ ưu tiên một chạm được bật.

6. Quản Lý Nguồn Thông Minh

Khi tổng công suất tiêu thụ vượt quá 67 W, quản lý nguồn thông minh sẽ cắt công suất cổng ưu tiên thấp hơn. Điều này đảm bảo nguồn điện của cổng có mức ưu tiên cao và bảo vệ thiết bị khỏi tình trạng quá tải điện. Nó cũng tự động phát hiện và cung cấp năng lượng cần thiết cho các thiết bị PoE của bạn đồng thời bảo vệ thiết bị PoE và không PoE của bạn giúp tránh hư hỏng.

7. Vỏ Kim Loại Bền

Các thành phần bên trong của TL-SF1006P được bảo vệ bởi vỏ kim loại chất lượng cao để đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm. Đã vượt qua một loạt các bài kiểm tra độ tin cậy nghiêm ngặt, TL-SF1006P mang lại hiệu suất chuyển mạch mà bạn có thể tin tưởng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 6 cổng RJ45 10/100 Mbps RJ45 (cổng 1–4 hỗ trợ PoE+ 802.3af/at)
• AUTO Negotiation
• AUTO MDI/MDIX
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
• EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m)
• EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m)
Số lượng quạt Không Quạt
Khóa bảo mật vật lý
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) Bộ Chuyển Đổi Nguồn Ngoài (Đầu ra: 53.5 V DC / 1.31 A)
Tốc độ truyền tải gói 0.8928 Mpps
Cổng PoE (RJ45) • Tiêu chuẩn: tuân theo chuẩn 802.3 af/at
• Cổng PoE: Cổng 1–4
• Tổng cấp nguồn: 67 W
Bảng địa chỉ Mac 2K
Khung Jumbo 2 KB
Công suất chuyển 1.2 Gbps
Kích thước ( R x D x C ) 6.2 x 4.0 x 1.0 in (158 x 101 x 25 mm)
Tiêu thụ điện tối đa • 1.9 W (220 V / 50 Hz, no PD connected)
• 74 W (220 V / 50 Hz, with 67 W PD connected)
Max Heat Dissipation • 6.48 BTU/h(no PD connected)
• 252.34 BTU/h(with 67 W PD connected)
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Transmission Method Lưu Trữ và Chuyển Tiếp
Tính năng nâng cao • Tương thích với IEEE 802.3af/at Compliant PDs
• Nút Chế Độ Mở Rộng (Cổng 1–4)
• Nút Chế Độ Ưu Tiên (Cổng 1–2)
• Mac Address Auto-Learning and Auto-Aging
• IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode and Backpressure for Half-Duplex Mode
KHÁC
Chứng chỉ FCC, CE, RoHS
Sản phẩm bao gồm • TL-SF1006P
• Bộ Chuyển Đổi Nguồn
• Hướng Dẫn Cài Đặt
Môi trường • Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉)
• Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ
• Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ