1. Sản phẩm này có chức năng gì
Bộ quản lý chia tín hiệu TP-LINK JetStream™ Gigabit L2 Lite TL-SG3210 cung cấp 8 cổng tốc độ 10/100/1000Mbps. Cung cấp sự chuyển mạch hiệu suất cao, chức năng QoS dễ quản lý cho doanh nghiệp, chiến lược bảo mật nâng cao và những tính năng quản lý tốt nhất của layer 2. Hơn nữa, bộ chia cũng được trang bị cùng 2 khe cắm SFP mang lại cho bạn sự linh hoạt khi muốn mở rộng mạng. Bộ quản lý chia tín hiệu JetStream™ gigabit L2 này là một ý tưởng phù hợp để tiết kiệm chi phí hiệu quả cho giải pháp mạng vừa và nhỏ.
TL-SG3210 có những tính năng quản lý và bảo mật mạnh mẽ. Với chức năng IP-MAC-Port-VID Binding và Access Control List (ACL) chống lại những cơn bão Broadcast, ARP và tấn công Denial-of-Server (DoS)...Quality of Service (QoS, L2 tới L4) cung cấp khả năng quản lý và truyền tải dữ liệu mượt mà và nhanh chóng hơn. Hơn nữa, giao diện trình quản lý web dễ dàng sử dụng, cùng với CLI, SNMP và RMON giúp việc thiết lập và cấu hình nhanh hơn, tốn ít thời gian hơn. Đối với các bộ phận và nhóm làm việc đòi hỏi những thiết bị chuyển mạch L2 và cần có thêm chức năng Gigabit, Bộ quản lý chia tín hiệu TL-SG3210 sẽ cung cấp cho bạn những giải pháp lý tưởng để hoàn thành tốt công việc.
2. Bảo mật mạng
Công nghệ 3 dòng chuyển mạch JetStreamTM của TP-LINK cung cấp các chức năng IP-MAC-Port-VID Binding, Port Security, kiểm soát nhiễu và DHCP Snooping chống lại những cơn bão Broadcast, những đợt tấn công ARP...Được tích hợp một vài kiểu tấn công DoS điển hình để lựa chọn cách phòng chống. Bạn có thể được bảo vệ khỏi các cuộc tấn công dễ dàng hơn so với trước đây. Ngoài ra, Access Control Lists (ACL, L2 tới L4) hạn chế truy cập vào những tài nguyên mạng nhạy cảm bằng cách từ chối các gói tin dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, địa chỉ IP, các cổng TCP/UDP và thậm chí cả VLAN ID. Hơn nữa, TL-SG3210 hỗ trợ chứng thực 802.1X, nó được sử dụng để kết hợp với RADIUS Server để yêu cầu một số thông tin xác thực trước khi được phép truy cập vào mạng. Nó còn hỗ trợ Guest VLAN cho phép các client cụ thể không phải 802.1X truy cập vào nguồn tài nguyên mạng
3. Tính năng nâng cao QoS
Người quản trị có thể chỉ định các mức độ ưu tiên của lưu lượng truy cập dựa trên địa chỉ IP, địa chỉ MAC, các cổng giao thức TCP, UDP. Do đó, các ứng dụng âm thanh và video luôn hoạt động trơn tru, mượt mà và ít có biến động. Cùng với các VLAN thoại hỗ trợ chuyển đổi, các ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất trơn tru hơn rất nhiều.
4. Tính năng đa dạng của L2
Đối với các ứng dụng của chuyển mạch layer 2, TL-SG3210 hỗ trợ hàng loạt những tính năng của thiết bị layer 2, 802.1Q cờ VLAN, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và chức năng điều khiển luồng 802.3x. Hơn nữa, bộ chuyển mạch còn cung cấp những tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển tiếp thông minh các dòng gói tin multicast cho các thuê bao phù hợp, trong khi đó, IGMP sẽ cản và tiến hành lọc để hạn chế mỗi thuê bao trên các cổng theo cấp độ để ngăn chặn truy cập trái phép bằng multicast
5. Các tính năng quản lý cho cấp độ doanh nghiệp
TL-SG3210 dễ dàng sử dụng và quản lý. TL-SG3210 hỗ trợ nhiều tính năng quản lý theo tiêu chuẩn thân thiện với người dùng, chẳng hạn như Graphical User Interface (GUI) hay Command Line Interface(CLI) rất trực quan sinh động trên nền Web, hay việc quản lý lưu lượng thông qua mã hóa SSL hay SSH. SNMP (v1/2/3) và RMON cho phép thăm dò thông tin quan trọng và gửi về những sự kiện không bình thường. Ngoài ra, nó còn được tích hợp các giao thức NDP/NTDP, hỗ trợ việc quản lý bằng commander switch thông qua chức năng phân cụm IP một cách dễ dàng hơn.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG |
Chuẩn và Giao thức |
IEEE 802.3i,IEEE 802.3u,IEEE 802.3ab,IEEE802.3z,IEEE 802.3ad,
IEEE 802.3x,IEEE 802.1d,IEEE 802.1s,IEEE 802.1w,IEEE 802.1q,
IEEE 802.1x,IEEE 802.1p |
Giao diện |
8 x cổng 10/100/1000Mbps RJ45
(Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
2 khe SFP 1000Mbps
1 cổng điều khiển |
Mạng Media |
10BASE-T: cáp 3, 4, 5 dạng UTP (tối đa 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: cáp 5, 5e dạng hoặc cáp phía trên (tối đa 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt |
Không có quạt |
Bộ cấp nguồn |
100~240VAC, 50/60Hz |
Điện năng tiêu thụ |
Tối đa: 10.7W (220V/50Hz) |
Kích thước ( R x D x C ) |
11.6*7.9*1.7in. (294*200*44 mm) |
HIỆU SUẤT |
Bandwidth/Backplane |
20Gbps |
Tốc độ chuyển gói |
14.9Mpps |
Bảng địa chỉ MAC |
8k |
Bộ nhớ đệm gói |
4Mb |
Khung Jumbo |
10240 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM |
Chất lượng dịch vụ |
Hỗ trợ chuẩn 802.1p CoS / DSCP
Hỗ trợ 4 mức ưu tiên hàng đợi
Thiết lập các chế độ hàng đợi: SP, WRR, SP+WRR
Hỗ trợ kiểm soát Cổng/Lưu lượng dựa trên giới hạn tốc độ
Voice VLAN |
L2 Features |
IGMP Snooping V1 / V2 / V3
Hỗ trợ giao thức LACP theo chuẩn 802.3ad (Hỗ trợ 8 nhóm, mỗi nhóm 8 cổng)
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
Cô lập cổng
Lọc / Bảo vệ BPDU
TC / Bảo vệ gốc
Hỗ trợ phát hiện Loop back
Kiểm soát luồng 802.3x |
VLAN |
Hỗ trợ tối đa 4 VLAN cùng một lúc (trong số 4K VLAN IDs)
Port / MAC / Giao thức dựa trên VLAN
GARP/GVRP
Quản lý cấu hình VLAN |
Access Control List |
L2 ~ L4 gói lọc dựa trên địa chỉ nguồn và điểm đến địa chỉ MAC, địa chỉ IP, cổng TCP / UDP, giao thức và VLAN ID;
Dựa trên dãy Thời gian |
Bảo mật |
Kết nối IP-MAC-Port-VID
Xác thực dựa trên Port / MAC IEEE 802.1X, Radius, Mang khách VLAN
DoS Defense
Kiểm tra ARP động (DAI)
SSH v1/v2
SSL v2/v3/TLSv1
An toàn cổng
Hỗ trợ kiểm soát Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm |
IPv6 |
Ngăn xếp IPv4 / IPv6 kép
Phát hiện nghe phát đa hướng (MLD) Snooping
Phát hiện láng giềng IPv6 (ND)
Phát hiện đơn vị truyền dẫn đường truyền tối đa (MTU)
Phiên bản Thông báo Kiểm soát Internet (ICMP) phiên bản 6
TCPv6/UDPv6 |
IPv6 Applications |
DHCPv6 Client
Ping6
Tracert6
Telnet(v6)
IPv6 SNMP
IPv6 SSH
IPv6 SSL
Http/Https
IPv6 TFTP |
Quản lý |
Quản lý GUI dựa trên Web và quản lý CLI
SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với MIBs công cộng và MIB riêng tư TP-LINK
RMON (1, 2, 3, 9 nhóm)
DHCP/BOOTP Client,DHCP Snooping,DHCP Option82
Giám sát CPU
Cổng Mirroring
Cài đặt Thời gian: SNTP
Tính năng tích hợp NDP / NTDP
Nâng cấp phần mềm: TFTP & Web
Chẩn đoán hệ thống: VCT
SYSLOG & MIBS công cộng |
KHÁC |
Chứng chỉ |
CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm |
Switch; Dây nguồn; Hướng dẫn cài đặt nhanh; CD nguồn lực; Bộ đế gắn tủ Rack; Đế cao su |
System Requirements |
Microsoft® Windows® 8, 7,Vista™, XP hoặc MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |