Thiết bị phát wifi ngoài trời TP-Link CPE210
Tính năng thiết bị phát wifi ngoài trời TP-Link CPE210:
- Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 9dBi
- Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw
- Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 5km
- Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point)
- Hệ thống quản lý tập trung - Pharos Control
- Chế độ hoạt động AP / Client / Repeater / AP Router / AP Client Router (WISP)
- Hoạt động ngoài trời bền bỉ, ổn định với chứng nhận chịu thời tiết IPX5
- Tích hợp 2 cổng Ethernet và cổng tiếp đất
- Bảo vệ chống sét 6000V, bảo vệ ESD 15KV
- Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa
- Cung cấp bảo mật dữ liệu WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK
- Băng thông khả chọn 5/10/20/40MHz
- Cung cấp công cụ giám sát throughput, phân tích phổ, kiểm tra tốc độ và ping
- Ăng ten kết nối dễ dàng với công cụ thông báo chất lượng tín hiệu không dây thông qua giao diện web
Chức năng của sản phẩm
CPE ngoài trời 9dBi tốc độ 300Mbps tần số 2.4GHz của TP-LINK, CPE210 là giải pháp chi phí tốt dành riêng cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trơi. Với ứng dụng quản lý tập trung, đây là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng Wi-Fi ngoài trời, điểm - điểm (point-to-point) và điểm- nhiều điểm (point-to-multipoint). Hiệu suất cao, cộng thêm thiết kế thân thiện với người dùng, CPE210 thật sự là lựa chọn lý tưởng cho cả người dùng doanh nghiệp và gia đình.
Thiết kế phần cứng cao cấp
Với chipset cao cấp từ Qualcomm Atheros, ăng ten độ lợi cao và vật liệu chất lượng cao, thiết kế đặc biệt kín kẽ, kết hợp với bộ cấp nguồn PoE, CPE210 được sản xuất dành riêng cho việc hoạt động ngoài trời và có thể hoạt động trơn tru ở gần như mọi điều kiện khí hậu với nhiết độ hoạt động trong khoảng -30℃ (-22℉) đến +70 ℃ (158℉).
Hệ thống ăng ten tiên tiến
Tích hợp ăng ten phân cực kép độ lợi cao và phản xạ kim loại chuyên dụng đảm bảo độ lợi cao hơn và giảm nhiễu.
Công suất cao & Độ nhạy cao
Công suất Tx cao ( lên đến 27dBm/500mw) và độ nhạy Rx cao (lên đến -95dBm), thiết kế cho phép phá vỡ rào cản truyền thống về khoảng cách truyền tải Wi-Fi, giúp CPE210 trở thành sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trời.
Thiết kế ngoài trời chuyên nghiệp
CPE210 được thiết kế để làm việc ngoài trời trong môi trường khắc nghiệt, thậm chí ở những khu vực có điều kiện khí hậu khắc nghiệt nhất trên thế giới.
Thiết kế chịu thời tiết
Với thiết kế hoàn toàn chịu thời tiết ngoài trời và phần cứng cao cấp, CPE210 có thể hoạt động liên tục trong nhiều điều kiện thời tiết, như nắng gắt, mưa, gió, tuyết hoặc trong những môi trường nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp (-30°C~70°C).
Bảo vệ chống lại các cuộc tấn công ESD
Ngoài việc sở hữu thiết bị tiếp đất, CPE210 cung cấp một giải pháp khác để loại bỏ tấn công ESD qua bộ chuyển đổi PoE và cáp Ethernet với dây nối đất. Các biện pháp an ninh bổ sung của CPE210 cung cấp bảo vệ chống sét lên đến 6000V và ESD lên đến 15KV, đảm bảo cho một kết nối đáng tin cậy.
Công nghệ MAXtream TDMA của TP-LINK
Do quy mô mạng tăng, xung đột không dây giữa các CPE và trạm gốc sẽ lớn dẫn đến throughput thực tế của mạng sẽ giảm, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng, để giảm thiểu các vấn đề trên, CPE210 sử dụng công nghệ MAXtream TDMA
Truyền tải dữ liệu không dây 5km+
Thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng ngoài trời, lý tưởng cho việc truyền tải không dây khoảng cách xa trên 5km+, đã được kiểm nghiệm.
Pharos Control - Hệ thống quản lý tập trung
CPE210 được trang bị phần mềm quản lý tập trung Pharos Control giúp người dùng dễ dàng quản lý tất cả thiết bị trong mạng từ một PC. Các tính năng như phát hiện thiết bị, giám sát trạng thái, nâng câp firmware, và bảo trì mạng có thể được quản lý bằng cách sử dụng phần mềm Pharos Control.
PharOS
Hệ thống quản lý nền web thân thiện với người dùng cho phép các chuyên viên thiết lập thêm cấu hình.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG |
Processor |
Qualcomm Atheros 560MHz CPU, MIPS 74Kc |
Giao Diện |
1 cổng Ethernet được che chắn 10/100Mbps ( LAN0, Passive PoE in)
1 cổng Ethernet được che chắn 10/100Mbps ( LAN1, Passive PoE passthough)
1 cổng nối đất
1 nút Reset |
Kích Cỡ (W X D X H) |
224 x 79 x 60 mm |
Cấp Nguồn |
Nguồn Passive over Ethernet qua cổng LAN0 (+4,5pins; -7,8pins)
Khoảng Vol: 16 -27VDC |
Loại Ăng ten |
Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 9dBi
Độ rộng tia: 65°(H-Plane) / 35° (E-Plane)
Lưu ý: thông tin chi tiết vui lòng tham khảo datasheet |
Memory |
64MB DDR2 RAM, 8MB Flash |
Bảo Vệ |
Bảo vệ chống sét 6000V
Bảo vệ ESD 15KV |
Tiêu Thụ Điện Năng |
Tối đa 10.5 Watt
Lưu ý: Khi triển khai dùng Passive PoE, công suât từ nguồn ra sẽ lớn hơn tùy thuộc vào độ dài của dây cáp kết nối. |
Enclosure |
Vật liệu nhựa ASA ổn định ngoài trời
Chứng nhận chịu thời tiết IPX5 |
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY |
Proprietary Protocol |
Chế độ TDMA (với Pharos MAXtream kích hoạt) |
Wireless Speeds |
Lên đến 300Mbps (40MHz,Dynamic)
Lên đến 144.4Mbps (20MHz,Dynamic)
Lên đến 72.2Mbps (10MHz,Dynamic)
Lên đến 36.1Mbps (5MHz,Dynamic) |
Tần Số |
2.4~2.483GHz
Lưu ý: Tần số hoạt động khả dụng có thể phụ thuộc nhiều vào giới hạn của quốc gia hay khu vực thiết bị được sử dụng. |
Chuẩn Không Dây |
IEEE 802.11b/g/n (với Pharos MAXtream vô hiệu hóa) |
Độ Nhạy Tiếp Nhận |
• 802.11b:
11M: -95dBm, 5.5M: -96dBm, 2M: -96dBm, 1M: -96dBm
• 802.11g:
54M: -79dBm, 48M: -80dBm, 36M: -84dBm, 6-24M: -88dBm
• 802.11n:
MCS15: -76dBm, MCS14: -78dBm, MCS13: -80dBm,
MCS12: -84dBm, MCS11: -87dBm, MCS10: -91dBm,
MCS9: -93dBm, MCS8: -96dBm, MCS7: -76dBm,
MCS6: -78dBm, MCS5: -80dBm, MCS4: -84dBm,
MCS3: -87dBm, MCS2: -91dBm, MCS1: -93dBm, MCS0: -96dBm |
Transmission Power |
27dBm/500mw (Công suất điều chỉnh được từng 1dBm)
Lưu ý: Công suất truyền tải tối đa có thể phụ thuộc nhiều vào giới hạn của quốc gia hay khu vực thiết bị được sử dụng. |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM |
Wireless Configurations |
Công nghệ TDMA MAXtream Pharos
Chế độ 802.11b/g/n
Độ rộng kênh khả chọn: 5/10/20/40MHz
Chọn kênh tự động
Kiểm soát công suất truyền tải
Chọn tần số động (DFS)
Kích hoạt/Vô hiệu hóa WDS
Bảo mật: Mã hóa WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP), Mã hóa WEP 64/128/152-bit
Kích hoạt/Vô hiệu hóa Broadcast SSID
Multi-SSID với VLAN Tagging (chỉ ở chế độ AP)
Cài đặt Khoảng cách/ACK Timeout
Lọc địa chỉ MAC không dây
Chức năng không dây nâng cao:
> Beacon Interval/RTS Threshold/Fragmentation
>Threshold/DTIM Interval/AP Isolation/Short GI/Wi-Fi Multimedia |
Quản Lý |
Phát hiện và quản lý từ xa qua ứng dụng Pharos Control
Quản lý qua nền web HTTP/HTTPS
System Log
SNMP Agent(v2c)
Ping Watch Dog
Dynamic DDNS
SSH Server |
System Tools |
Chỉ số chất lượng tín hiệu không dây:
Độ mạnh tín hiệu/Nhiễu/Transmit CCQ/CPU/Memory
Giám sát: Throughput/Stations/Interfaces/ARP/Routes/WAN/DHCP
Phân tích Phổ
Kiểm tra tốc độ
Ping
Traceroute |
System-level Optimizations |
Tối ưu hóa IGMP Snooping/Proxy cho ứng dụng multicast
Hardware watch dog |
POE ADAPTER FEATURES |
Button |
Nút Reset từ xa |
Certifications |
CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark |
Dimensions(W x D x H) |
110*57*33.5mm |
Efficiency |
>80% |
Input |
100-240VAC, 50/60Hz |
Input Current |
0.8A Max @ 100VAC |
Input Voltage |
100VA~240VAC @ 50Hz~60Hz |
Interfaces |
1 Giắc cắm AC với cổng nối đất
1 cổng Ethernet được che chắn 10/100Mbps (nguồn+ dữ liệu)
1 cổng Ethernet được che chắn 10/100Mbps (Dữ liệu) |
Output |
24VDC, 1.0A Max
+4, 5pins; -7, 8pins. (Hỗ trợ lên đến 60m Power over Ethernet) |
Output Voltage |
24VDC(+4,5pins; -7,8pins) |
Power Status LEDs |
0~0.8A: Xanh lá cây
0.8A~1.0A: Đỏ |
OTHERS |
Certification |
CE, FCC, RoHS, IPX5 |
Package Contents |
CPE không dây ngoài trời
Bộ chuyển đổi PoE Passive 24V 1A
Dây gắn
AC Power Cord
Hướng dẫn cài đặt |
System Requirements |
Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 8, Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux.
Lưu ý: Chúng tôi khuyến nghị sử dụng một trong các trình duyệt web sau để tối ưu hóa trải nghiệm của người dùng: Google Chrome, Safari, và Firefox. Trình duyệt IE không được khuyến nghị. |
Environment |
Nhiệt độ hoạt động: -30°C~70°C (-22℉~158℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không tụ hơi
Độ ẩm lưu trữ: 5%~95% không tụ hơi |