1. Mô tả sản phẩm
Điện thoại IP Video phone Grandstream GXV3350 là giải pháp liên lạc video trên máy tính để bàn tiên tiến kết hợp điện thoại IP 16 dòng với chức năng của máy tính bảng Android để cung cấp giải pháp giao tiếp tất cả trong một. Đây là thiết bị máy tính để bàn lý tưởng cho các chuyên gia và giám đốc điều hành bận rộn, đồng thời cũng cung cấp một thiết bị mạnh mẽ nhưng tiết kiệm chi phí cho bất kỳ phòng hội nghị nào.
Điện thoại IP Video phone Grandstream GXV3350 dành cho Android kết hợp điện thoại video IP 16 dòng với giải pháp cộng tác video đa nền tảng và chức năng của máy tính bảng Android để cung cấp giải pháp truyền thông tất cả trong một. Điện thoại video IP này mang đến trải nghiệm mạnh mẽ thông qua màn hình cảm ứng điện dung ‘5 inch 1280×720, camera có thể nghiêng, đầu ra HDMI, micrô kép và hỗ trợ video HD 720p. GXV3350 bổ sung các cổng Gigabit kép với PoE / PoE +, hỗ trợ Wi-Fi và Bluetooth tích hợp. Nó cũng chạy Android 7.0 và cung cấp quyền truy cập tức thì vào hàng trăm nghìn ứng dụng Android. Bằng cách kết hợp điện thoại video IP hiện đại và chức năng của máy tính bảng Android, GXV3350 cung cấp cho các doanh nghiệp trên toàn thế giới một giải pháp năng suất và giao tiếp máy tính để bàn mạnh mẽ.
2. Đặc điểm nổi bật của Điện thoại IP Video call Grandstream GXV3350
-Điện thoại IP không dây cao cấp cho người dùng bận rộn phải xử lý nhiều cuộc gọi, cho doanh nghiệp, sử dụng dễ dàng, thiết kế hiện đại.
-Tính năng cổng Gigabit tối đa hóa tốc độ kết nối và chất lượng cuộc gọi.
-Hỗ trợ quản lý hệ thống thiết bị Grandstream qua Cloud (GDMS).
-Sử dụng 16 đường line, 16 tài khoản SIP.
-Màn hình màu cảm biến hiển thị: 5 inch (1280 x 720) capacitive 5-point touch screen TFT LCD.
-Tích hợp camera 1.0 Megapixel với cuộc gọi Video riêng tư.
-Tích hợp Bluetooth đồng bộ với thiết bị di động và kết nối với tai nghe Bluetooth.
-Tích hợp USB, SD, HDMI kết nối tivi.
-Hỗ trợ 2 mic trên thân máy cho âm thanh siêu tốt.
-2 cổng 10/100/1000 Mbps auto-sensing Ethernet port.
-Tích hợp Wifi: Dualband Wi-Fi 802.11ac a/b/g/n/ac (2.4GHz & 5GHz).
-Kết nối ngõ vào/ ngõ ra cổng HDMI, USB, Micro SD, jack tai nghe, EHS.
-Headset jack RJ9.
-Đàm thoại hội nghị âm thanh HD 6 chiều và khả năng quay Video HD 3 chiều với độ phân giải 720P (30 khung hình/ giây).
-Hỗ trợ 2 mic trên thân máy cho âm thanh siêu tốt.
-Hệ điều hành Android 7.0, sử dụng với Microsoft team, Skype, Zalo,...
-CPU 4 core 1.3G, RAM 2G, Fash 8G
-Hỗ trợ chức năng cấp nguồn qua mạng PoE/ PoE+.
-Hỗ trợ đa ngôn ngữ: English, German, Italian, French, Spanish, Portuguese, Russian, Croatian, Chinese, Korean, Japanese.
3. Đặc tính kỹ thuật
Protocols/Standards |
SIP RFC3261, TCP/IP/UDP, RTP/RTCP, HTTP/HTTPS, ARP, ICMP, DNS (A record, SRV, NAPTR), DHCP, PPPoE, SSH, TFTP, NTP, STUN, SIMPLE, LLDP-MED, LDAP, TR-069, 802.1x, TLS, SRTP, IPv6, OpenVPN® |
Network Interfaces |
Dual switched 10/100/1000 Mbps ports with integrated PoE/PoE+ |
Graphic Display |
5.0 inch 1280 x 720 capacitive touch screen (5 points) HD TFT LCD |
Camera |
Built-in 1 mega-pixel CMOS tiltable camera with privacy wheel, 720p 30fps |
Bluetooth |
Yes, integrated Bluetooth 4.2 + EDR |
Wi-Fi |
Yes, dual-band (2.4GHz & 5GHz) with 802.11 a/b/g/n |
Auxiliary Ports |
RJ9 headset jack (allowing EHS with Plantronics headsets), extension module port, USB port, HDMI-out (1.4 up to 720p30fps) |
Feature Keys |
11 functions keys for CONFERENCE, TRANSFER, SEND/REDIAL, MUTE, EARPHONE, SPEAKERPHONE, VOLUME -/+. 3 dedicated Android keys for HOME, MENU, and BACK |
Voice Codecs and Capabilities |
Wide-band Opus, wide-band G.722, G.711µ/a, G. 729A/B, G.726-32, iLBC, in-band and out-of-band DTMF (In audio, RFC2833, SIP INFO), VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC, ANS |
Video Codecs and Capabilities |
H.264 BP/MP/HP, video resolution up to 720p, frame rate up to 30 fps, bit rate up to 2Mbps, 3-way video conference (720p@30fps), anti-flickering, auto focus and auto exposure |
Telephony Features |
Hold, transfer, forward (unconditional/no-answer/busy), call park/pickup, 6-way audio Conference (including the host), shared-call-appearance (SCA) / bridged-line-appearance (BLA), programmable key, downloadable contacts (XML, LDAP, up to 1000 items), call record (local and server), call log (up to 1000 records), call waiting, auto answer, XML customization of screen, click-to-dial, flexible dial plan, hot desking, personalized music ringtones and music on hold, server redundancy & fail-over |
Extension Module |
Yes, can power up to 4 GBX20 EXT modules which feature a 272x480 color LCD, 20 quick-dial/ BLF keys with dual-color LED, 2 navigation keys, and less than 1.2W power consumption per unit |
Sample Applications |
Local apps: Contacts, Call History, File Manager, Programmable Key, Settings, Browser, Voicemail, Calculator, Clock, Recorder, GS Market, etc. |
Supports third-party Android apps API/SDK available for advanced custom application development |
Android |
Runs Android 7.0 |
Applications Deployment |
Supports Android 7.0 compliant applications to be developed, downloaded and run on the |
device with provisioning control |
HD Audio |
Yes, 2 omnidirectional microphones, HD handset and speakerphone with support for wideband Audio |
Base Stand |
Yes, base stand with three adjustable levels |
QoS |
Layer 2 QoS (802.1Q, 802.1p) and Layer 3 (ToS, DiffServ, MPLS) QoS |
Security |
User and administrator level passwords, MD5 and MD5-sess based authentication, 256bit AES |
encrypted configuration file, TLS, SRTP, HTTPS, 802.1x media access control |
Multi-language |
English, German, Italian, French, Spanish, Portuguese, Russian, Croatian, Chinese, Korean and Japanese and more |
Upgrade/ Provisioning |
Firmware upgrade via TFTP / HTTP / HTTPS or local HTTP upload, mass provisioning using TR-069 or AES encrypted XML configuration file |
Power & Green Energy Efficiency |
Universal power adapter included: Input: 100-240VAC 50-60Hz; Output 12VDC 1.5A |
Integrated PoE (802.3af Class 3, PoE+ 802.3at, Class 4) |
Temperature and Humidity |
Operation: 0°C to 40°C, Storage: -10°C to 60°C |
Humidity: 10% to 90% Non-condensing |
Package Content |
GXV3350 phone, handset with cord, base stand, universal power supply, network cable, quick installation guide, GPL license |
Compliance |
FCC: Part 15 Class B; Part 15 Subpart C (15.247); Part 15 Subpart E (15.407); Part 68 HAC |
IC: RSS-247; RSS-Gen; RSS-102; IECS-003; CS03 |
CE: EN 55032; EN 55035; EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 62368-1; EN 301 489-1; EN 301 489-17 |
EN 300 328; EN 301 893; EN 62311 |
RCM: AS/NZS CISPR 32; AS/NZS 4268; AS/NZS 62368.1; AS/CA S004 |