CÁP QUANG LUỒN CỐNG SINGLEMODE PKL 4FO
CÁP QUANG LUỒN CỐNG SINGLEMODE PKL 4FO
Đặc điểm vật lý của cáp quang luồn cống Singlemode PKL 4Fo
Khả năng chịu căng
- Đường kính trục cuốn: 30D (D là đường kính cáp)
- Tải thử liên tục : 85kg
- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Áp lực, khả năng chống va đập
- Áp lực : 1100 N/50 mm trong 10 phút tại 1 điểm
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
- Đầu búa có đường kính : 25 mm
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
- Đường kính trục uốn: 20D (D là đường kính của cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu nhiệt
- Chu trình nhiệt : 23°C -30°C +60°C 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Khả năng chống thấm
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
Tất cả các đăc điểm của cáp quang luồn cống (khả năng chống thấm, áp lực, chống và đập, đường kính uốn cong, khả năng chịu nhiệt...) đều được kiểm định tại một hoặc nhiều điểm khác nhau trên cuộn cáp và kết quả cho thấy cáp đáp ứng các điều kiện , tiêu chuẩn về kỹ thuật ứng dụng trong các công trình thực tế.
Đặc điểm cơ của cáp quang luồn cống Singlemode PKL 4Fo
Vỏ cáp quang luồn cống Singlemode PKL 4Fo được làm bằng nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm.
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN
Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2x10-6/oC
Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối: 1~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp