Trang chủ Liên hệ

CÁP QUANG TỰ TREO ADSS, CÁP QUANG TỰ TREO ADSS NGOÀI TRỜI

CÁP QUANG TỰ TREO ADSS, CÁP QUANG TỰ TREO ADSS NGOÀI TRỜI

Liên hệ
Mua ngay

Tổng quan về sản phẩm cáp quang tự treo ADSS giá rẻ

Cáp quang tự treo ADSS được thiết kế với cấu trúc ống lỏng chắc chắn đáp ứng được đầy đủ những tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết. Sợi quang có đường kính 250 um được đặt vào ống lỏng làm bằng nhựa chất lượng cao. Trong một ống lỏng có nhiều nhất 6 sợi quang. Các ống lỏng được bơm đầy một loại hợp chất đặc biệt vừa có khả năng chống sự xâm nhập của nước và hơi ẩm vừa có chức năng cố định sợi quang không di chuyển tự do trong ống đệm lỏng.

Đặc biệt, ống đệm và chất độn thixotrophic jelly bao quanh một lõi gia cường trung tâm làm tăng độ chắc chắn của cáp trước sức tác động ngoại lực bên ngoài, nhất là sức kéo và sức nén trong quá trình thi công, lắp đặt và vận chuyển.

Đồng thời, sau khi lõi cáp được bơm đầy hợp chất thì cáp quang tự treo ADSS ngoài trời được bao phủ với nhựa HDPE màu đen mỏng chống thấm nước. Chúng còn được trang bị thêm lớp sợi gia cường Kevlar được bện xoắn thành từng cặp theo phương pháp SZ hiện đại đảm bảo độ bền bỉ, dẻo dai theo thời gian cho sợi cáp.

Loại cáp quang singlemode tự treo này còn được bao bọc thêm lớp vỏ bên ngoài cũng được làm bằng chất liệu nhựa HDPE màu đen chịu lực hoặc lớp chống chịu AT giúp chống tia cực tím và ngăn chặn sự cắn phá của các loài côn trùng gặm nhấm.

Điểm nổi bật trong cấu tạo của cáp quang tự treo ADSS đó chính là vật liệu chống thấm bao gồm các sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăn hơi ẩm xâm nhập lõi cáp. Do được sản xuất sử dụng trong môi trường ngoài trời nên để bảo vệ lõi sợi cáp quang Singlemode tự treo còn được các nhà sản xuất bổ sung thêm lớp băng chống thấm nước, chống nhiệt và tạo độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa £ 100m
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất £ 35kV
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 9kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 4kN
Tải trọng phá huỷ cáp £ 12kN
Khả năng chịu nén 2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt £ 8.2x10-6/oC
Độ võng tối đa với khoảng vượt 100m £1.5%
Dải nhiệt độ -10 oC - 70 oC
Độ ẩm tương đối 0%~100% không đọng sương
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥10 lần đường kính ngoài của cáp
Áp suất gió làm việc tối đa 90 daN/m2